DỤNG CỤ KIỂM TRA HÀM LƯỢNG AMONIUM/AMONIA
[JUSTIFY]
[*][JUSTIFY]Rửa lọ thủy tinh nhiều lần bằng mẫu nước cần kiểm tra, sau đó đổ đầy 5ml mẫu nước vào lọ. Lau khô bên ngoài lọ.
[*][JUSTIFY]Cho 6 giọt thuốc thử của chai thuốc thử 1 vào lọ thủy tinh chứa mẫu nứơc cần kiểm tra, đóng nắp và lắc đều.
[*][JUSTIFY]Mở nắp, cho 6 giọt thuốc thử của chai thuốc thử 2 vào lọ, đóng nắp và lắc đều rồi mở nắp ra.
[*][JUSTIFY]Cho tiếp 6 giọt thuốc thử của chai thuốc thử 3 vào lọ, đóng nắp lọ, lắc đều.
[CENTER]Giá trị NH[SUB]4[/SUB][SUP]+[/SUP] |
Độ pH
|
Giá trị NH3 thực tế
|
|||
sau khi so màu
|
7,0
|
7,5
|
8,0
|
8,5
|
9,0
|
0,5
|
0,003
|
0,009
|
0,03
|
0,08
|
0,18
|
1,0
|
0,006
|
0,02
|
0,05
|
0,15
|
0,36
|
1,5
|
0,01
|
0,03
|
0,11
|
0,30
|
0,72
|
5,0
|
0,03
|
0,09
|
0,27
|
0,75
|
1,80
|
10,0
|
0,06
|
0,17
|
0,53
|
1,51
|
3,60
|
Chú thích:
Mức độ an toàn |
|
Mức độ nguy hiểm |
|
Mức độ rất nguy hiểm |
Bảo quản:
Đóng nắp chai thuốc thử ngay sau khi sử dụng, lưu trữ nơi thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời và để tránh xa tầm tay trẻ em.
Chú ý:
Thuốc thử số 3 có chứa sodium hydroxide và sodium hypochlorite dể cháy, rất hại cho mắt. Tránh tiếp xúc trực tiếp vào mắt, da và quần áo. Trường hợp thuốc thử này tiếp xúc với mắt, nên rửa ngay với thật nhiều nước và nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
DỤNG CỤ KIỂM TRA HÀM LƯỢNG NITRITE
[JUSTIFY]
[*][JUSTIFY]Rửa lọ thủy tinh nhiều lần bằng mẫu nước cần kiểm tra, sau đó đổ 5ml mẫu nước vào lọ. Lau khô bên ngoài lọ.
[*][JUSTIFY]Nhỏ 5 giọt thuốc thử số 1 và 5 giọt thuốc thử số 2 vào lọ chứa mẫu nứơc cần kiểm tra.
[*][JUSTIFY]Đóng nắp lọ và lắc nhẹ. Mở nắp ra.
[*][JUSTIFY]Chờ 3-5 phút, sau đó đem đối chiếu với bảng so màu. Nên thực hiện việc so màu dưới ánh sáng tự nhiên, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
[CENTER]Hàm lượng NO[SUB]2 [/SUB]sau khi so màu |
Mức độ độc tố
|
5.0 mg/l
|
Rất cao
|
1.0 mg/l
|
Cao
|
0.5 mg/l
|
Nguy hiểm
|
0.3 mg/l
|
Chấp nhận
|
< 0.1 mg/l
|
Thấp
|
Chú ý:
Thuốc thử số 1 có chứa hydrochloric acid gây kích thích mắt, hệ hô hấp và da, rất có hại cho mắt. Trường hợp thuốc thử này tiếp xúc với mắt, nên rửa ngay với thật nhiều nước và nên làm theo lời khuyên của bác sĩ.
DỤNG CỤ KIỂM TRA HÀM LƯỢNG NITRATE
[JUSTIFY]
[*][JUSTIFY]Nhỏ 6 giọt thuốc thử của chai thuốc thử số 1 vào lọ thủy tinh chứa mẫu nước và lắc đều.
[*][JUSTIFY]Nhỏ 6 giọt thuốc thử số 2 vào lọ thủy tinh chứa mẫu nước và lắc đều.
[*][JUSTIFY]Thêm 1 muỗng (màu đỏ) bột của lọ thuốc thử số 3 vào lọ thuỷ tinh.
[*][JUSTIFY]Đóng nắp lọ, lắc đều trong vòng 15 giây.
[*][JUSTIFY]Mở nắp chai và nhỏ thêm 6 giọt thuốc thử của chai thuốc thử số 4 vào lọ thủy tinh và lắc đều.
[*][JUSTIFY]Đợi sau 5 phút, đối chiếu với bảng so màu. Nên thực hiện việc so màu dưới ánh sáng tự nhiên, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
[*][JUSTIFY]Làm sạch trong và ngoài lọ thủy tinh bằng nước máy trước và sau mỗi lần kiểm tra.
[CENTER]——————————————————————————————-
DỤNG CỤ KIỂM TRA NỒNG ĐỘ OXYGEN
[JUSTIFY]
[*][JUSTIFY]Lắc đều chai thuốc thử trước khi sử dụng. Nhỏ 6 giọt thuốc thử số 1 + 6 giọt thuốc thử số 2 vào lọ chứa mẫu nứơc cần kiểm tra, đậy nắp lọ thử ngay sau khi nhỏ (phải đảm bảo không có bất kỳ bọt khí nào trong lọ), lắc đều, sau đó mở nắp lọ ra.
[*][JUSTIFY]Đặt lọ thử nơi nền trắng của bảng so màu, so sánh màu kết tủa của lọ với các cột màu và xác định nồng độ Oxy (mg/l). Nên thực hiện việc so màu dưới ánh sáng tự nhiên, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp chiếu vào.
[*][JUSTIFY]Làm sạch trong và ngoài lọ thủy tinh bằng nước máy trước và sau mỗi lần kiểm tra.
[CENTER]Nồng độ O[SUB]2 [/SUB] |
Đánh giá
|
2 mg/l
|
Nguy hiểm, Oxy trong nước không đủ cho cá, tôm.
|
4 mg/l
|
Nước đủ Oxy cung cấp cho cá, tôm.
|
6 – 8 mg/l
|
Tốt, nước có nhiều Oxy
|
———————————————————————————————
DỤNG CỤ KIỂM TRA HÀM LƯỢNG PHOSPHATE
[JUSTIFY]
[*][JUSTIFY]Thêm 6 giọt thuốc thử số 1 vào lọ, lắc tròn.
[*][JUSTIFY]Thêm 6 giọt thuốc thử số 2 vào lọ, lắc tròn.
[*][JUSTIFY]Thêm 1 muỗng lường (kèm theo bộ test) thuốc thử số 3 vào lọ. Đóng nắp và lắc tròn đều.
[*][JUSTIFY]Mở nắp lọ, đợi 5 phút rồi đem so với bảng so màu, sử dụng thang “10ml+0ml” để đọc kết quả. Nếu mẫu nước có màu xanh sậm thì hàm lượng PO[SUB]4[/SUB] là 2mg/l hoặc nhiều hơn. Tiếp tục lặp lại phép thử bằng cách pha loãng mẫu nước như các bước sau.
[*][JUSTIFY]Rửa lọ thủy tinh bằng mẫu nước cần kiểm tra, sau đó đổ đầy 5ml mẫu nước cần đo + 5ml nước cất (hoặc nước aqua dest) vào lọ.
[*][JUSTIFY]Lặp lại bước 2 đến bước 4.
[*][JUSTIFY]Mở nắp lọ, đợi 5 phút rồi đem so với bảng so màu, sử dụng thang “5ml+5ml” để đọc kết quả. Nếu mẫu nước có màu xanh sậm thì hàm lượng PO[SUB]4[/SUB] là 4mg/l hoặc nhiều hơn. Trong trường hợp này, tiếp tục pha loãng mẫu nước ở mức “2ml mẫu nước + 8ml nước cất” và lặp lại các bước 2,3,4 và sử dụng thang “2ml+8ml” để đọc kết quả.
[*][JUSTIFY]Làm sạch trong và ngoài lọ thủy tinh bằng nước máy trước và sau mỗi lần kiểm tra.
————————————————————————————————–
[JUSTIFY][FONT=Arial]MỌI THÔNG TIN XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ:
[JUSTIFY]41 Lê Văn Linh, P 13, Q4[/JUSTIFY] [JUSTIFY]Email: [EMAIL]bichnganq4@gmail.com[/EMAIL]
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Test sera, test khí độc (NH3/NH4), Test NO2”
Hóa chất công nghiệp
Các loại tinh khiết
Dung môi, phụ gia
Hóa chất nông nghiệp
Hóa chất công nghiệp
Hóa chất công nghiệp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.