[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Thermo Scientific ™ ARL iSpark là dòng thiết bị hiệu suất cao trên nền tảng quang phổ phát xạ sử dụng công nghệ đầu dò tiên tiến “ống nhân quang PMT” nổi tiếng với đường truyền ánh sáng 1m. Kết hợp với công nghệ đầu dò CCD có phân giải và độ nhạy cao tạo khả năng đột phá về chất lượng – độ chính xác – độổn định – độ tin cậy cao và giá thành hợp lý cho các phân khúc thị trường khác nhau trong ngành luyện kim[/FONT]
Contact: 0919 207 586 | dau.omivietnam@gmail.com
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Ứng dụng[/FONT]
[LIST]
[*][FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Phân tích nhanh các nguyên tố trong hợp kim kim loại.
[*]Khả năng phân tích nền Sắt: Fe, C, Si, Mn, P, S, Cr, Mo, Ni, Cu, Al, Mg, Co, Nb, Ti, V,…
[*]Khả năng phân tích nền Nhôm: Al, Si, Fe, Cu, Mn, Mg, Cr, Ni, Zn, Ti, Pb, Sn, V, Zr…
[*]Khả năng phân tích nền Đồng: Cu, Zn, Pb, Sn, P, Mn, Fe, Ni, Si, Al, S, As, Bi, Se…
[*]Nhận diện mác của vật liệu kim loại theo tiêu chuẩn quốc tế
[*]Phân loại vật liệu kim loại[/LIST][/FONT][FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Ống nhân quang PMTs[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Chiều dài tiêu cự buồng quang học chân không (Paschen – Runge): 1m[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Đặc biệt buồng quang học được đúc bằng gang hợp kim cao và được trang bị bộ ổn định nhiệt độ kiểm soát nhiệt độ ở mức 360C ± 0.10C[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Ống nhân quang được làm bằng MgF2, CaF2hoặc silic đã nung chảy (tùy thuộc vào ứng dụng)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Ruled gratings: 1080, 1667 hoặc 2160vạch/ mm phù hợp cho các ứng dụng khác nhau[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Độ rộng khe Primary: 20 μm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Độ rộng khe Secondary: 25, 37.5, 50, 75 μm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Thiết kế lên tới 80 ống nhân quang PMT[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• PMTs: Đường kính 28mm, cửa sổ MgF2, kính UV, kính Borosilicate hoặc silicat tổng hợp thích hợp lựa chọn cho bước sóng cụ thể[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Bước sóng phụ thuộc vào loại cách tử và sự trố trí để giảm tối đa nhiễu xạ để độ phân giải và độ nhạy cao nhất[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Kính lọc được đặt trước của PMTs với1080 và 1667 vạch / mm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Đầu dò công nghệ CCD (ARL iSpark8820 và ARL iSpark 8880)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Chiều dài tiêu cự cho buồng quang học CCD là 20cm, cách ly với độ ẩm không khí. Lượng khí argon tiêu thụ cho buồng quang học CCD: 0.9l / h =0.015l / phút[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Bộ ổn định nhiệt độ kiểm soát ở mức 360 C ± 0.10 C[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Kính quang học được thiết kế bằng gương và silicat tổng hợp được đặt trước mỗi PMTs[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Dải quang phổ: 200 – 410 nm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Holographic grating: 1105 vạch / mm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Độ rộng khe sáng chính: 10 μm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• IL-CCD (Interline Charge Coupled Device) có độphân giải cao[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif] – Length: 61mm, với độ phân giải điểm ảnh trên dòng 8714 điểm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif] – Pixels: 7x 40 μm UV[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif] – Bộ ổn định nhiệt độ ở dải thấp (6 độ C) cho CCD giúp giảm dòng tối và độ nhiễu cho CCD[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Giá phân tích mẫu[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Dạng đứng, thiết kế an toàn khi vận hàng và dễ dàng tháo lắp vệ sinh điện cực[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Kích thước mẫu tối đa: 250mm x250mm x 150mm (dài x rộng x cao).Trọng lượng tối đa mẫu phân tích: 10 kg[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Đế được làm bằng thép không gỉ đúc,chống mài mòn[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Lập trình quản lý Argon thông minh (SAM) cho việc tiết kiệm khí và giảm chi phí bảo trì. Lượng khí argon có thể khác nhau tùy từng giai đoạn của quá trình phân tích (lúc bắt đầu và trong quá trình phân tích 2-3l/phút, stand-by cần 0.4l/ phút)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Chế độ phân tích EcoMode với 0-0,1 l /phút argon (Ví dụ: 0-6 l / h), lượng khí Argon duy trì cho buồng quang học CCD là 9l/ h (hoạt động 30s lại nghỉ 10 phút)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Chế độ Super EcoMode 0l/h hoạt động30s nghỉ 5 phút[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Điện cực: đường kính 1.4 hoặc 4mm hoặc theo đơn đặt hàng 3mm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Môi trường làm việc[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Nhiệt độ môi trường: 16-30°C[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Độ ẩm tương đối: 20-80%[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Điện áp: 230V (tổng năng lượng tiêu thu2.5kVA ± 10%, 10A bao gồm toàn bộ hệthống)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Tần số: 50 or 60 Hz[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Tiếp đất: < 1 Ohm[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Argon: >99.996%[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Năng lượng tiêu thụ[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Nguồn điện tiêu thụ: 1 kVA[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• Argon: thường là từ 3l / phút, trong khi phân tích 0.4l/ phút và chế độ stand-by là 0l/ phút[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]Compliance[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• 2006/95/EC: Low Voltage Directive (LV)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• 2004/108/EC: Electromagneticcompability (EMC)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• 2011/65/EU: Restriction of the use of certainHazardous Substances in Electrical andElectronic Equipment (RoHS)[/FONT]
[FONT=tahoma, arial, helvetica, sans-serif]• 2012/19/EU: Waste Electrical andElectronic Equipment (WEEE)[/FONT]
Link: http://spectrovn.com/may-quang-pho-phat-xa-ho-quang-arl-8860/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.